Đánh giá xe ô tô điện VinFast 5 chỗ đáng mua nhất 2024
Các dòng xe ô tô điện 5 chỗ được người tiêu dùng quan tâm khi sở hữu thiết kế nhỏ gọn giúp xe di chuyển linh hoạt trong nhiều điều kiện giao thông, đặc biệt là giao thông đô thị. Trong đó, VF 5 Plus, VF e34 và VF 8 là 3 mẫu xe ô tô điện 5 chỗ được giới chuyên môn và người tiêu dùng đánh giá cao.
>> Tìm hiểu thêm: Giới thiệu 6 mẫu xe ô tô điện VinFast chinh phục tương lai di chuyển toàn cầu
1. Đánh giá xe ô tô điện VinFast 5 chỗ VF 5 Plus
Chính thức mở bán từ 10/12/2022, VF 5 Plus đã nhận được sự quan tâm đặc biệt của khách hàng trẻ nhờ sở hữu thiết kế thời thượng, công nghệ hiện đại, thông minh đáp ứng nhu cầu sử dụng hàng ngày.
1.1. Kích thước xe VF 5 Plus
VinFast VF 5 Plus sở hữu ngoại hình nhỏ gọn, thông số lý tưởng như:
- Kích thước 3.965 x 1.720 x 1.580mm
- Trọng lượng không tải 1.360kg.
- Khoảng sáng gầm 182mm
- La - zăng: 17inch
VF 5 Plus được thiết kế khoảng sáng gầm cao giúp xe tránh hiện tượng cạ gầm và tăng khả năng lội nước khi phải di chuyển qua những đoạn đường ngập lụt vào mùa mưa ở các thành phố lớn.
1.2. Thông số động cơ và tính năng thông minh VF 5 Plus
VF 5 Plus sở hữu hệ thống pin có dung lượng khả dụng 37.23kWh, cho phép xe di chuyển được khoảng hơn 300 km sau 1 lần sạc đầy (chuẩn NEDC). Xe trang bị động cơ điện công suất tối đa 100kW tương đương 134Hp, mô men xoắn cực đại 135Nm, VF 5 Plus có khả năng tăng tốc từ 0 - 100km/h trong vòng 12s.
Về tiện nghi trên xe, mẫu xe ô tô điện VinFast 5 chỗ VF 5 Plus sở hữu nội thất sang trọng, hiện đại với 3 lựa chọn màu sắc Xanh - Đen - Cam trẻ trung, cá tính.
Bên cạnh đó, VF 5 Plus trang bị các tiện nghi như hệ thống màn hình giải trí cảm ứng 8inch kết hợp với các dịch vụ thông minh Smart Services; bảng đồng hồ thông tin lái 7inch, hệ thống ghế chỉnh cơ đa hướng cùng nhiều chức năng hiện đại khác.
VF 5 Plus cũng sở hữu hệ thống hỗ trợ lái nâng cao ADAS như: giám sát hành trình cơ bản, cảnh báo giao thông phía sau, cảnh báo điểm mù, hệ thống camera sau,... Xe cũng được trang bị các tính năng an toàn và dự kiến sẽ đạt mức đánh giá an toàn ASEAN NCAP 3* (2023).
Khách hàng hãy đặt cọc VF 5 Plus trước ngày 10/01/2023 để được hưởng những ưu đãi hấp dẫn và tiên phong sở hữu mẫu xe hiện đại, thông minh.
2. Đánh giá xe ô tô điện VinFast 5 chỗ VF e34
VF e34 từng tạo cơn sốt đơn đặt hàng ngay từ thời điểm ra mắt. Tháng 12/2021, những chiếc xe VF e34 đầu tiên đã được bàn giao tới khách hàng. VinFast đang tiếp tục giao xe trong năm 2022 này.
2.1. Kích thước xe ô tô điện 5 chỗ VinFast VF e34
VinFast VF e34 là mẫu xe điện 5 chỗ, được xếp vào phân khúc SUV hạng C với thông số kỹ thuật cụ thể như sau:
- Kích thước dài x rộng x cao: 4.300 mm x 1.768 mm x 1.613 mm
- Chiều dài cơ sở: 2.610,8mm
- Khoảng sáng gầm xe: 180mm
- Trọng lượng không tải: 1.490kg
- Tải trọng: 325kg
- La-zăng hợp kim nhôm: 18 inch
VF e34 được thiết kế với kích thước nhỏ gọn, khoảng sáng gầm cao, phù hợp di chuyển linh hoạt trong các điều kiện giao thông khác nhau. Đặc biệt, xe có thể dễ dàng vượt qua nhiều đoạn đường ngập vào mùa mưa.
2.2. Thông số động cơ và tính năng thông minh xe VF e34
VinFast VF e34 được trang bị động cơ điện công suất 110kW/147 hp và mô-men xoắn cực đại 242 Nm đem lại khả năng vận hành vượt trội. Hệ dẫn động cầu trước FWD hỗ trợ VF e34 di chuyển vững vàng trên địa hình trơn trượt hay đồi dốc đồng thời tiết kiệm pin hiệu quả.
Hệ thống Pin cho phép VF e34 di chuyển được quãng đường khoảng 318,6km cho mỗi lần sạc đầy. Nếu sử dụng tính năng sạc nhanh, xe đi được thêm khoảng 180km sau 18 phút sạc.
Ngoài ra, VinFast VF e34 sở hữu các tính năng thông minh, mang lại những trải nghiệm tuyệt vời cho người sử dụng như:
- Điều khiển xe thông minh qua giọng nói, màn hình; Điều khiển chức năng trên xe từ xa; Chế độ Người lạ; Chế độ Thú cưng; Chế độ Cắm trại; Chế độ rửa xe; Chế độ giảm âm báo cho hành khách trên xe.
- Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ người lái gồm đồng bộ và quản lý tài khoản; Kết nối khách hàng VinFast (thông qua Owners Club); Cài đặt giới hạn địa lý và thời gian hoạt động của xe.
- Điều hướng - Dẫn đường gồm: Tìm kiếm, dẫn đường và chia sẻ vị trí trên bản đồ; Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu; Hiển thị tình trạng giao thông thời gian thực và bản đồ vệ tinh; Định vị vị trí xe từ xa.
- Tiện ích gia đình và văn phòng với Hỏi đáp thông tin và cá nhân hóa trải nghiệm trợ lý ảo; Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại; Giải trí âm thanh; Xem phim/video; Tra cứu và truy cập Internet; Tích hợp điều khiển các thiết bị Smart Homes; Đồng bộ lịch cá nhân/ lịch làm việc và danh bạ điện thoại; Nhận và gửi tin nhắn/email qua giọng nói; Thao tác với các phần mềm văn phòng.
- Mua sắm các sản phẩm và dịch vụ: Kết nối mua sắm trực tuyến; Đặt lịch hẹn dịch vụ.
- Cập nhật phần mềm từ xa: Cập nhật phần mềm miễn phí - FOTA; Cập nhật phần mềm thu phí - SOTA.
- Dịch vụ về xe: Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi; Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến; Đặt và hủy lịch hẹn trước khi tới trạm sạc; Lên lịch sạc pin theo thói quen sử dụng; Sạc và thu phí tự động.
Ngoài ra, xe cũng được trang bị đầy đủ hệ thống an toàn từ cơ bản đến nâng cao như:
♦ Hỗ trợ lái: Hệ thống cảnh báo chệch làn; Cảnh báo điểm mù; Cảnh báo giao thông phía sau; Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa; Hỗ trợ đỗ xe; Hệ thống camera sau; Hệ thống giám sát xung quanh; Đèn pha tự động.
♦ An ninh - an toàn:
- Công nghệ an toàn trên hệ thống phanh: VF e34 được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống cân bằng điện tử ESC và hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc giúp xe vận hành an toàn trên mọi địa hình.
- Hệ thống giám sát xung quanh: VF e34 được trang bị hệ thống giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép. Đặc biệt, mức độ an toàn của mẫu xe điện này còn được nâng cao hơn nữa nhờ tính năng cảnh báo chống trộm và tính năng khóa động cơ khi có trộm.
- Các công nghệ an toàn khác như: Thực hiện gọi cứu hộ/cấp cứu tự động trong trường hợp khẩn cấp; Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe; Hệ thống túi khí an toàn; Cảnh báo dây an toàn, căng đai khẩn cấp ghế trước và móc cố định trẻ em ISOFIX cho hàng ghế phía sau.
2.3. Bảng giá và chính sách ưu đãi mới nhất VinFast VF e34
Giá xe niêm yết của VF e34 tại thời điểm mở bán là: 690.000.000 VNĐ
Kể từ ngày 14/11/2022, VinFast tăng giá niêm yết ô tô điện VF e34 lên thêm 20 triệu đồng. Qua đó, mức giá niêm yết của VinFast VF e34 được điều chỉnh như sau:
- VF e34 chưa bao gồm pin: 710.000.000 VNĐ
- VF e34 bao gồm pin: 900.000.000 VNĐ.
*Mức giá trên đã bao gồm VAT
Đặc biệt, VinFast dành tặng gói Smart Services và ADAS trị giá 60 triệu đồng cho tất cả khách hàng ký hợp đồng đặt cọc VF e34 kể từ ngày 14/11/2022.
Khách hàng mua xe sẽ được nhận những ưu đãi về gói tiện ích và chính sách pin, cụ thể:
♦ VinFast tặng gói tiện ích nâng cao trị giá 60.000.000 VNĐ tri ân 25.000 khách hàng tiên phong đặt cọc VinFast VF e34
♦ Chính sách thuê pin độc đáo với 2 gói thuê bao giúp khách hàng tiết kiệm chi phí vận hành:
- Gói thuê pin linh động: khách hàng chi trả 657.500 VNĐ/tháng cho 500km. Nếu vượt quá, khách hàng thanh toán thêm 1.315 đồng/km phụ trội (giá đã bao gồm VAT).
- Gói thuê cố định: khách hàng chi trả 1.805.000 VNĐ (giá đã bao gồm VAT), không giới hạn số km/tháng.
Lưu ý:
Từ ngày 14/11/2022, khách hàng ký hợp đồng đặt cọc xe VF e34 và lựa chọn hình thức thuê pin sẽ chỉ được áp dụng duy nhất 01 Gói cố định (sử dụng không giới hạn số km/tháng) với mức giá 2,9 triệu đồng/tháng và được cố định giá thuê pin này suốt đời. Với khách hàng ký hợp đồng mua xe trước ngày 14/11/2022, VinFast vẫn tiếp tục duy trì 02 gói thuê bao pin tại thời điểm ký hợp đồng. Mức phí mỗi lần chuyển đổi gói cước là 4.120.000 đồng/lần.
Nhỏ gọn, cơ động cùng hàng loạt tính năng, công nghệ thông minh, mẫu xe ô tô VinFast 5 chỗ VF e34 sẽ là lựa chọn lý tưởng cho những khách hàng đô thị muốn hướng cuộc sống “xanh”, giao thông bền vững.
3. Đánh giá xe ô tô điện VinFast 5 chỗ VF 8 Eco và Plus
Xe điện VinFast VF 8 thuộc phân khúc D, là mẫu xe SUV hạng trung được thiết kế 5 ghế ngồi, không gian nội thất rộng rãi, mang đến sự thoải mái cho người dùng. Hiện tại, VF 8 có 2 phiên bản để khách hàng lựa chọn là VF 8 Eco và VF 8 Plus.
3.1. Thông số kỹ thuật, kích thước của xe ô tô điện VinFast VF 8
Nhìn chung, 2 phiên bản VF 8 Eco và VF 8 Plus tương tự nhau về kích thước và các trang bị an toàn nhưng khác nhau về công suất, tiện nghi và các tính năng thông minh. Thông tin kỹ thuật dưới đây sẽ làm rõ về hai phiên bản:
Phiên bản | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VF 8 Eco | VF 8 Plus | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kích thước (dài x rộng x cao)(mm) |
4.750 x 1.934 x 1.667 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.950 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 179 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ĐỘNG CƠ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Động cơ | 2 Motor (Loại 150kW) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (Km/h) | >200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dẫn động | AWD/2 cầu toàn thời gian | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Công suất tối đa (kW/hp) | 260 | 300 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 500 | 620 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tăng tốc 0 - 100Km/h (Mục tiêu dự kiến) | 6,5s | 5,5s | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HỆ THỐNG PIN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quãng đường đi được sau một lần sạc đầy Điều kiện tiêu chuẩn châu Âu (WLTP) (Mục tiêu dự kiến) |
420 km | 400 km | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian nạp pin nhanh nhất (10 - 70%) | ≤24 phút | ≤24 phút | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NGOẠI THẤT | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đèn pha | LED | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đèn chờ dẫn đường | Có | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đèn tự động bật/tắt | Có | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Điều khiển góc chiếu pha thông minh | Có | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đèn hậu | LED | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương | Có | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | Chỉnh điện Hỗ trợ đóng/mở cốp đá chân |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghế | 5 chỗ | 5 chỗ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da thật | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghế lái |
Chỉnh điện 8 hướng Tích hợp sưởi |
Chỉnh điện 12 hướng Tích hợp nhớ vị trí, thông gió và sưởi |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghế phụ |
Chỉnh điện 6 hướng Tích hợp sưởi |
Chỉnh điện 10 hướng Tích hợp thông gió và sưởi |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sưởi tay lái | Có | Có | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bơm nhiệt | Có | Có | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có | Có | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống loa | 8 | 10 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Màn hình giải trí cảm ứng | 15,6 inch | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cổng kết nối USB loại C | Có | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết nối điện thoại | Có | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lọc không khí Cabin |
Combi 1.0 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2 |
Trên hộp để đồ trung tâm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đèn trang trí nội thất | Đa màu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cửa sổ trời | Không | Chỉnh điện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TÍNH NĂNG AN TOÀN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
* Một số tính năng sẽ chưa có sẵn hoặc chưa được kích hoạt tại thời điểm giao xe cho Khách hàng. Những tính năng này sẽ được cập nhật sau thông qua phương thức cập nhật phần mềm từ xa hoặc qua kết nối không dây hoặc cập nhật tại xưởng dịch vụ VinFast. VinFast Smart Driving: Các tính năng thuộc gói tuỳ chọn dịch vụ VinFast Smart Driving thu phí. Các thông tin sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.
Với động cơ 2 Motor, hệ dẫn động 2 cầu toàn thời gian AWD mang đến khả năng bám đường tốt, vận hành ổn định khi tăng tốc, vào cua cho VF 8.
3.2. Bảng giá xe ô tô điện Vinfast và chính sách ưu đãi mới nhất dành cho VinFast VF 8
Mức giá niêm yết mới của xe VinFast VF 8 (áp dụng từ 14/11/2022) như sau:
- VF 8 Eco: 1.129.000.000 VNĐ (chưa bao gồm pin) và 1.459.000.000 VNĐ (bao gồm pin).
- VF 8 Plus: 1.309.000.000 VNĐ (chưa bao gồm pin) và 1.639.000.000 VNĐ (bao gồm pin).
*Mức giá trên đã bao gồm VAT
Ngoài ra, VinFast tặng gói Smart Services và ADAS trị giá 132 triệu đồng cho tất cả khách hàng ký hợp đồng đặt cọc VF 8 từ ngày 14/11/2022.
VinFast áp dụng chương trình ưu đãi dành cho khách hàng đặt mua VF 8:
- Chính sách bảo hành 10 năm hoặc 200.000km, đồng hành cùng bạn trong mọi trải nghiệm. Pin cho thuê sẽ được sửa chữa, bảo dưỡng pin và thay thế miễn phí khi khả năng sạc - xả của pin thấp hơn 70%.
- Cứu hộ 24/7 miễn phí trong suốt thời gian bảo hành, an tâm hơn trên mọi cung đường.
- Dịch vụ sửa chữa xe lưu động (Mobile Service) chính hãng đầu tiên tại Việt Nam linh hoạt địa điểm và thời gian sửa chữa và bảo dưỡng xe. Khách hàng mua xe VF 8 tại 5 thành phố lớn (Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ) có thể đặt lịch sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế phụ tùng (không cần cầu nâng) ở bất cứ địa điểm nào thuận tiện và đáp ứng điều kiện về nguồn điện.
Đặc biệt, VinFast áp dụng chính sách thuê pin hấp dẫn dành cho mẫu xe điện thông minh VF 8:
Khách hàng đã ký hợp đồng đặt cọc trước ngày 01/09/2022 lựa chọn 1 trong 2 gói thuê pin theo chính sách bán hàng tại thời điểm đặt cọc và được cố định giá thuê pin suốt vòng đời sản phẩm. Đặc biệt, khách hàng được chuyển đổi giữa 2 gói cước nếu thay đổi nhu cầu sử dụng. Mức phí chuyển đổi được áp dụng là 4.120.000đ/lần.
Khách hàng ký mới từ 01/09/2022 chỉ có 01 gói thuê pin cố định sử dụng không giới hạn số km/tháng như sau: 4.950.000 (VNĐ - Đã bao gồm VAT). Ghi chú: Khách hàng được cố định giá thuê pin này suốt đời. Chính sách cố định giá thuê pin được gắn theo số Vin xe, không gắn với chủ sở hữu xe.
Kích thước nhỏ gọn, khoảng sáng gầm cao trang bị công nghệ hiện đại, tính năng thông minh, các mẫu xe ô tô điện 5 chỗ VF 5 Plus, VF e34 và VF 8 hội tụ các yếu tố của mẫu ô tô điện đến từ tương lai, tự tin là người bạn đồng hành tin cậy của khách hàng trên mọi cung đường.
Tham khảo và đặt cọc các dòng xe ô tô điện VinFast ngay hôm nay để trở thành khách hàng tiên phong sở hữu mẫu xe ô tô điện hiện đại và sang trọng đẳng cấp thế giới của Việt Nam.
Liên hệ với chúng tôi nếu cần cung cấp thêm thông tin về sản phẩm và dịch vụ:
- Tổng đài tư vấn: 1900 23 23 89
- Email chăm sóc khách hàng: [email protected]