Những mẫu xe VinFast SUV 5 - 7 chỗ mới nhất
Các mẫu xe VinFast SUV được đánh giá là dòng ô tô đa dụng, phù hợp với nhu cầu của mọi đối tượng người dùng. Trong đó, VinFast VF 5 Plus, VF 8, VF 9, VF e34, Lux SA2.0 và VinFast President được khách hàng đánh giá cao khi sở hữu nhiều ưu điểm như gầm cao, động cơ mạnh mẽ, khoang nội thất rộng rãi cùng các tính năng an toàn vượt trội.
1. VinFast VF 5 Plus - 5 chỗ
VinFast VF 5 Plus là mẫu SUV điện hạng A lý tưởng cho đô thị, sở hữu đầy đủ mọi yếu tố mà giới trẻ đang tìm kiếm.
PHIÊN BẢN | PLUS |
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.513 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.965 X 1.720X 1.580 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 182 |
Dung tích khoang chứa hành lý - Có hàng ghế cuối (L) Chuẩn ISO 3832 | 260 |
Dung tích khoang chứa hành lý - Gập hàng ghế cuối (L) Chuẩn ISO 3832 |
900 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.360 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Động cơ | |
Công suất tối đa (kW) | 100 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 135 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (km/h) | 130 |
Pin | |
Dung lượng pin khả dụng (kWh) | 37,23 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) - Theo tiêu chuẩn NEDC | >300 |
Thời gian nạp pin nhanh nhất (10% - 70%) | 30 phút |
VF 5 Plus hứa hẹn sẽ kiến tạo xu thế mới nhờ sở hữu ngoại nhất thường thượng, nhỏ gọn phù hợp di chuyển trong khu đô thị có mật độ giao thông cao. Đặc biệt, với sự xuất hiện của mẫu xe này, VinFast mang đến cho khách hàng 48 tuỳ chọn phối màu sắc nội - ngoại thất độc đáo, khẳng định phong cách, cá tính riêng của chủ nhân.
Ngoài ra, VF 5 Plus còn được trang bị hệ thống an toàn - an ninh hiện đại, vượt phân khúc kết hợp với hệ thống hỗ trợ lái nâng cao ADAS và các tính năng thông minh Smart Services góp phần nâng tầm trải nghiệm của người sử dụng.
Hiện nay, VF 5 Plus được công bố với mức giá 458 triệu đồng (phiên bản không bao gồm pin) và 538 triệu đồng (phiên bản kèm pin). Khách hàng mua VF 5 Plus từ ngày 10/12/2022 đến 10/01/2023 sẽ được hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn như:
- Ưu đãi cho khách hàng đặt cọc cam kết VF 5 Plus 20 triệu đồng:
- Nhận ưu đãi lên đến 30 triệu đồng
- Ưu tiên giao xe theo thứ tự cọc
- Có thể chuyển nhượng cọc, không hoàn/huỷ
- Được áp dụng voucher Sống xanh (30 triệu hoặc 50 triệu)
- Ưu đãi cho khách hàng đặt cọc tiêu chuẩn VF 5 Plus 10 triệu đồng:
- Ưu đãi 20 triệu đồng
- Có thể chuyển nhượng/hoàn/hủy cọc
- Được áp dụng voucher Sống xanh (30 triệu hoặc 50 triệu)
Khách hàng hãy đặt cọc VF 5 Plus ngay hôm nay để nhận những ưu đãi hấp dẫn và trải nghiệm những tiện ích thú vị của mẫu SUV điện hạng A thời thượng, đẳng cấp.
>>> Tìm hiểu thêm:
- Tổng quan xe ô tô điện VinFast VF 5 Plus: Giá bán, ưu đãi, thông số, tính năng
- Giá xe VinFast VF 5 Plus tháng 12/2022: Giá lăn bánh kèm ưu đãi đặt cọc sớm
2. Xe ô tô điện VinFast VF 8 - 5 chỗ
VinFast VF 8 được định vị ở phân khúc xe SUV điện hạng D cỡ trung với 2 phiên bản Eco và Plus. Dưới đây là thông số kỹ thuật cơ bản của mẫu xe VF 8:
Thông số |
VF 8 ECO |
VF 8 PLUS |
Kích thước (dài x rộng x cao)(mm) |
4.750 x 1.934 x 1.667 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.950 |
|
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) |
179
|
175 |
ĐỘNG CƠ |
||
Động cơ |
2 Motor (Loại 150kW) |
|
Dẫn động |
AWD/2 cầu toàn thời gian |
|
Công suất tối đa (kW/hp) |
260 |
300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) |
500 |
620 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (km/h) |
>200 |
>200 |
Tăng tốc 0 - 100Km/h (s) (Mục tiêu dự kiến) |
6,5 |
5,5 |
PIN |
||
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Dự kiến đạt tiêu chuẩn châu Âu WLTP) |
420 km |
400 km |
Thời gian nạp pin siêu nhanh (10 - 70%) |
≤24 phút |
≤24 phút |
NỘI THẤT |
||
Ghế |
5 chỗ |
5 chỗ |
Chất liệu bọc ghế |
Giả da |
Da thật |
Ghế lái |
Chỉnh điện 8 hướng Tích hợp sưởi |
Chỉnh điện 12 hướng Tích hợp nhớ vị trí, thông gió và sưởi |
Ghế phụ |
Chỉnh điện 6 hướng, tích hợp sưởi |
Chỉnh điện 10 hướng, tích hợp thông gió và sưởi |
Hệ thống loa |
8 |
10 |
Màn hình giải trí cảm ứng |
15,6 inch |
|
Cổng kết nối USB loại C |
Có |
|
Kết nối điện thoại |
Có |
|
Hệ thống điều hòa |
Tự động, 2 vùng |
|
Lọc không khí Cabin |
Combi 1.0 |
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2 |
Trên hộp để đồ trung tâm |
|
Đèn trang trí |
Đa màu |
|
Cửa sổ trời |
Không |
Chỉnh điện |
NGOẠI THẤT |
||
Đèn pha |
LED |
|
Đèn chờ dẫn đường |
Có |
|
Đèn tự động bật/tắty |
Có |
|
Điều khiển góc chiếu pha thông minh |
Có |
|
Đèn hậu |
LED |
|
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương |
||
Điều chỉnh cốp sau xe |
Chỉnh cơ |
Chỉnh điện Hỗ trợ đóng/mở cốp đá chân |
Tấm bảo vệ dưới thân xe |
Có |
|
TÍNH NĂNG AN TOÀN |
||
Thiết kế dự kiến để đạt tiêu chuẩn an toàn cao nhất |
ASEAN NCAP 5* EURO NCAP 5* NHTSA 5* |
|
Giám sát áp suất lốp |
dTPMS |
|
Hệ thống túi khí |
11 túi khí |
|
Túi khí trước lái và hành khách phía trước |
2 túi khí |
|
Túi khí rèm |
2 túi khí |
|
Túi khí bên hông hàng ghế trước |
2 túi khí |
|
Túi khí bên hông hàng ghế sau |
2 túi khí |
|
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước |
2 túi khí |
|
Túi khí trung tâm hàng ghế trước |
1 túi khí |
Cả 2 phiên bản VF 8 đều trang bị dịch vụ Smart Service thông minh như:
- Trợ lý ảo điều khiển bằng giọng nói
- Điều khiển xe thông minh
- Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ
- Điều hướng - Dẫn đường
- Hỗ trợ lái xe liên quan đến pin và sạc
- An ninh - An toàn
- Tiện ích gia đình và văn phòng
- Kết nối, mua sắm trực tuyến
- Chơi trò chơi điện tử
- Cập nhật phần mềm từ xa
Giá xe VF 8 áp dụng từ ngày 14/11/2022 như sau:
- VF 8 Eco: Giá xe không bao gồm pin: 1.129.000.000 VNĐ; Giá xe bao gồm pin: 1.459.000.000 VNĐ.
- VF 8 Plus: Giá xe không bao gồm pin: 1.309.000.000 VNĐ; Giá xe bao gồm pin: 1.639.000.000 VNĐ.
* Mức giá đã bao gồm VAT, khách hàng được tặng kèm gói ADAS và Smart Service trị giá 132 triệu đồng.
Đối với các khách hàng đã ký hợp đồng đặt cọc VF 8 trước ngày 01/09/2022, khách hàng được giữ nguyên giá xe và chính sách bán hàng tại thời điểm đặt cọc.
>>>Tìm hiểu thêm: Tìm hiểu về VinFast VF 8 Plus
3. Xe điện VinFast VF 9 - 7 chỗ
VinFast VF 9 là mẫu xe VinFast SUV điện 7 chỗ thuộc phân khúc hạng E. Xe thu hút người sử dụng bởi vẻ ngoài mạnh mẽ, được chắp bút bởi Pininfarina - một studio danh tiếng thế giới.
Dòng xe này gồm 2 phiên bản Eco và Plus, khách hàng tham khảo thông tin kỹ thuật xe theo bảng dưới đây:
Phiên bản |
VF 9 ECO |
VF 9 PLUS |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kích thước (dài x rộng x cao) mm |
5.118 x 2.254 x 1.696 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều dài cơ sở |
3.150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khoảng cách gầm xe không tải |
197 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ĐỘNG CƠ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Động cơ |
Điện |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mô men xoắn cực đại (Nm) |
620 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dẫn động |
AWD/2 cầu toàn thời gian |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (Km/h) |
200 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tăng tốc 0 - 100Km/h (s) (Mục tiêu dự kiến) |
7,5 |
7,5 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
PIN |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quãng đường chạy một lần sạc đầy |
438 km |
423 km |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian nạp pin siêu nhanh (10 - 70%) |
26 phút |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NGOẠI THẤT
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NỘI THẤT
|
Đặc biệt, khách hàng đặt xe VF 9 phiên bản Plus có thể chọn 1 trong 2 loại cấu hình ghế 6 chỗ và 7 chỗ ngồi. Với lựa chọn 6 chỗ, VinFast trang bị thêm ghế cơ trưởng - ghế ngồi kiểu thương gia ở hàng thứ 2. Đây là loại ghế thường được trang bị trên hàng ghế giữa của các dòng xe ô tô cỡ trung và cỡ lớn có khả năng điều chỉnh đa hướng, thông gió, sưởi, massage,... mang đến trải nghiệm thoải mái, thời thượng cho khách hàng.
>>>Tìm hiểu thêm:
- Ghế cơ trưởng là gì? Tìm hiểu về ghế cơ trưởng trên ô tô
- 2 lợi ích không thể bỏ qua khi lựa chọn ghế cơ trưởng trên ô tô
Từ ngày 01/09/2022, giá xe VinFast VF 9 được áp dụng như sau:
- VF 9 Eco: Giá xe không bao gồm pin1.491.000.000 VNĐ; Giá xe bao gồm pin: 1.970.000.000 VNĐ
- VF 9 Plus: Giá xe không bao gồm pin : 1.685.000.000 VNĐ; Giá xe bao gồm pin: 2.178.000.000 VNĐ
* Mức giá bán này đã bao gồm VAT, chưa bao gồm tùy chọn Ghế cơ trưởng cho xe VF 9 Plus.
Đối với các khách hàng đã ký hợp đồng đặt cọc VF 9 trước ngày 01/09/2022, khách hàng được giữ nguyên giá xe và chính sách bán hàng tại thời điểm đặt cọc.
>>>Tìm hiểu thêm: Tổng quan về VinFast VF 9
4. VinFast Lux SA2.0 - 7 chỗ
VinFast Lux SA2.0 thuộc dòng xe xăng. 3 phiên bản Tiêu chuẩn, Nâng cao và Cao cấp của mẫu xe này đều sở hữu nhiều điểm tương đồng về kích thước và động cơ, cụ thể:
- Kích thước dài x rộng x cao: 4.940x 1.960x 1.773 mm
- Chiều dài cơ sở: 2.933 mm
- Động cơ xăng: 2.0L
- Hộp số tự động 8 cấp ZF
- Công suất: 228 mã lực
- Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm): 350/ 1.750 - 4.500
Với động cơ xăng 2.0L, hộp số tự động ZF 8 cấp mạnh mẽ, dòng xe này có khả năng di chuyển ở dải tốc độ cao và chinh phục mọi địa hình.
Ngoài ra, khách hàng đặt mua xe VinFast Lux SA2.0 sẽ nhận được nhiều ưu đãi về giá. Cụ thể như sau:
Phiên bản |
Giá bán lẻ |
Tiêu chuẩn |
1.552.090.000 |
Nâng cao |
1.642.968.000 |
Cao cấp |
1.835.693.000 |
Để biết giá bán chính xác và các chính sách ưu đãi mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ Showroom/Đại lý của VinFast gần nhất để nhận tư vấn chi tiết.
>>>Tìm hiểu thêm: Đánh giá về ô tô VinFast Lux SA2.0
4. Ô tô điện VinFast VF e34 - 5 chỗ
VinFast VF e34 là mẫu VinFast SUV 5 chỗ này là loại xe đô thị được xếp vào phân khúc SUV/crossover hạng C. Với kích thước chiều dài x rộng x cao 4.300 x 1.768 x 1.613 (mm), chiều dài cơ sở 2610,8mm, khoảng sáng gầm xe 180mm, trọng lượng không tải 1.490kg, la-zăng hợp kim nhôm 18inch, VinFast VF e34 phù hợp để di chuyển trong thành phố đông đúc.
Động cơ ô tô điện VinFast VF e34 có công suất tối đa 110kW/147hp và mô-men xoắn cực đại 242Nm. Xe sở hữu hệ dẫn động cầu trước (FWD) cho khả năng tăng tốc vượt trội, đáp ứng yêu cầu di chuyển đường trường.
VF e34 được trang bị loại pin Lithium-ion cho phép xe đi được 285km sau một lần sạc đầy theo tiêu chuẩn NEDC. Bên cạnh đó, VinFast cũng trang bị cổng sạc nhanh cho phép xe đi được khoảng 180km sau 18 phút sạc.
VinFast VF e34 còn được cung cấp một Trợ lý ảo với khả năng xử lý thông tin thông minh, tương tác gần gũi, giao diện thân thiện. Công cụ này là bạn đồng hành lý tưởng, hỗ trợ người lái trên mọi hành trình. Hiện giá không kèm pin của VinFast VF e34 là 710 triệu đồng và giá bán kèm pin là 900 triệu đồng (giá đã bao gồm VAT).
>>Tìm hiểu thêm:
5. Xe VinFast President
Với động cơ mạnh mẽ, bảng màu đa dạng, kết hợp với những tính năng công nghệ tân tiến nhất, VinFast President sẽ mang đến trải nghiệm đẳng cấp cho khách hàng trên mọi địa hình.
Dòng xe SUV cao cấp này có kích thước nổi bật, với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 5.146mm x 1.987mm x 1.760mm, chiều dài cơ sở là 3.133mm mang đến sự thỏa mái, rộng rãi cho người dùng.
Động cơ mạnh mẽ kết hợp hộp số tự động ZF 8 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian giúp xe tăng tốc từ 0 đến 100km/h chỉ trong 6,8 giây. Mức giá niêm yết trên thị trường đã bao gồm thuế VAT của VinFast President là 4,6 tỷ đồng/xe và mức giá ưu đãi chỉ còn 3,8 tỷ đồng, tức là khách hàng có thể tiết kiệm đến 800 triệu đồng/xe.
Các dòng xe VinFast SUV với động cơ mạnh mẽ, trang bị nội thất thông minh, an toàn sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng cho mọi khách hàng Việt. Quý khách hàng có thể tham khảo thêm về bảng giá xe VinFast mới nhất, để có thể biết thêm về ưu đãi cũng như giá trung bình của các dòng xe sang của VinFast.
Hãy nhanh tay đặt cọc các mẫu xe SUV của VinFast để trải nghiệm và nhận ưu đãi hấp dẫn.
>>> Tìm hiểu thêm:
- Chính sách cho thuê pin và đổi pin xe ô tô điện VinFast với nhiều ưu đãi
- 5 lý do thuê xe gầm cao đang được nhiều người ưa chuộng
Để có thêm thông tin hoặc cần hỗ trợ tư vấn về sản phẩm của VinFast, vui lòng liên hệ với chúng tôi:
- Tổng đài tư vấn: 1900 23 23 89.
- Email chăm sóc khách hàng: [email protected]