Xe máy điện VinFast: Thiết kế, vận hành và giá bán
Tháng 11/2018, mẫu xe máy điện VinFast đầu tiên được ra mắt trên thị trường và gây ấn tượng mạnh bởi sự khác biệt. Từ đó đến nay, VinFast đã giới thiệu các mẫu xe với chất lượng đẳng cấp và giá cả hợp lý tới người tiêu dùng.

1. Đánh giá khả năng vận hành và thông số xe máy điện VinFast
Các mẫu xe máy điện VinFast hiện nay đều sở hữu thiết kế hiện đại, màu sắc đa dạng, mang đậm dấu ấn cá nhân. Bên cạnh đó, xe máy điện VinFast còn được trang bị công nghệ thông minh, mang đến trải nghiệm đặc biệt cho người dùng.
1.1. Xe máy điện VinFast Theon
VinFast Theon là mẫu xe máy điện thuộc phân khúc cao cấp, ra mắt vào tháng 1/2021. Được thiết kế bởi Kiska - đơn vị danh tiếng thế giới, Theon sở hữu vẻ ngoài độc đáo, mạnh mẽ với những chi tiết góc cạnh và đường nét dứt khoát.

Với 3 màu cơ bản Đen, Đỏ và Bạc, ngoại hình Theon toát lên sự ấn tượng và sang trọng.
Dưới đây là chi tiết Bảng thông số xe máy điện VinFast Theon
ĐỘNG CƠ |
|
Công suất hữu ích lớn (W) |
7.100 |
Công suất danh định (W) |
3.500 |
Loại động cơ |
Mô tơ đặt giữa, truyền động dây xích |
Tốc độ tối đa (km/h) |
90 |
Tiêu chuẩn chống nước |
IP67 |
HỆ THỐNG PIN/ ẮC QUY |
|
Loại Pin/Ắc quy |
Pin Lithium |
Dung lượng Pin (Ah) |
49.6/2 Pin |
Trọng lượng trung bình |
19kg/2 pin |
Thời gian sạc đầy (h) |
5.5-6 |
Tiêu chuẩn chống nước |
IP67 |
Quãng đường đi được trong 1 lần sạc với tốc độ 30km/h (km) |
101 |
HỆ THỐNG KHUNG/GIẢM XÓC/PHANH |
|
Giảm xóc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau |
Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước |
Phanh đĩa ABS |
Phanh sau |
Phanh đĩa ABS |
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN |
|
Dài x rộng x cao (mm) |
2.006 x 800 x 1.255 |
Thể tích lốp (l) |
17 |
Kích thước lốp trước/sau |
100/80 - 16 120/80 - 16 |
TRỌNG LƯỢNG |
|
Xe và Ắc quy (kg) |
146 |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG |
|
Đèn pha trước |
LED projector |
Đèn xi nhan - Đèn hậu |
LED |
Động cơ của VinFast Theon được đặt giữa, truyền động dây xích cho phép công suất tối đa 7.100W, khả năng tăng tốc từ 0 đến 50km chỉ trong 6 giây, tốc độ tối đa 90 km/h. Công nghệ pin Lithium gồm Cell Pin của Samsung và công nghệ Pack Pin tiên tiến do VinFast phát triển giúp xe di chuyển quãng đường 101km/lần sạc trong điều kiện di chuyển tiêu chuẩn.
Với giá bán 63.900.000 VNĐ (đã bao gồm cả VAT), VinFast Theon là mẫu xe điện cao cấp đáng mua trên thị trường hiện nay.
>>> Tham khảo thêm:
- Thông số kỹ thuật xe VinFast Theon, đánh giá chi tiết
- 8 ưu điểm nổi bật của xe máy điện VinFast Theon
1.2. Xe máy điện VinFast Vento
Vento là xe máy điện mới nhất được VinFast trình làng trong năm 2022. Mẫu xe cao cấp này cũng tạo dấu ấn mạnh mẽ khi sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội.

VinFast Vento sở hữu thiết kế tinh tế, sang trọng với 7 gam màu: trắng, đen, đỏ, vàng, cam, xanh và xanh ngọc, được phối thành 9 phiên bản cá tính, mang đến “làn gió mới” cho thị trường xe máy điện Việt Nam.
VinFast Vento có kích thước cơ bản dài x rộng x cao là 1.863 x 691 x 1.100 (mm), chiều cao yên 780mm mang đến sự thoải mái cho người điều khiển. Đặc biệt, thể tích cốp xe lên đến 17L, rộng rãi hơn so với nhiều mẫu xe điện khác trên thị trường.
Dưới đây là chi tiết Bảng thông số xe máy điện VinFast Vento:
ĐỘNG CƠ |
|
Công suất lớn nhất (W) |
4000 |
Công suất danh định (W) |
2200 |
Loại động cơ |
Side Motor |
Kiểu động cơ |
IPM |
Vận tốc tối đa (km/h) |
80 |
Tiêu chuẩn chống nước |
IP67 |
CÔNG NGHỆ PIN |
|
Loại pin |
Pin Lithium - Ion |
Kích thước pin (mm) |
110 x 150 x 385,5 |
Dung lượng pin |
49,6AH/2 pin |
Khối lượng pin |
9,8 kg/pin |
Thời gian sạc đầy |
5-6 giờ |
Tuổi thọ của pin |
Dung lượng còn lại 70% sau 2.000 chu kỳ sạc/xả |
Tự ngắt sạc khi đầy bình |
Có |
Quãng đường (km) đi được 1 lần sạc tốc độ 30km/h |
110 |
Tiêu chuẩn chống nước của pin |
IP67 |
THIẾT KẾ |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
1.863 x 691 x 1.100 |
Khoảng cách trục bánh trước - sau (mm) |
1.329 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
145 |
Chiều cao yên (mm) |
780 |
Kích thước lốp trước |
90/90-12 44J |
Kích thước lốp sau |
120/70-12 58P |
Khối lượng xe (kg) |
117 |
Đèn pha |
LED Projector |
Đèn xi nhan/đèn hậu |
LED |
Thể tích cốp (l) |
17 |
Giảm xóc trước |
Lò xo ống lồng, lò xo trụ, giảm chấn dầu |
Giảm xóc sau |
Giảm xóc đôi, lò xo trụ, giảm chấn dầu |
Phanh trước/ Phanh sau |
Đĩa, ABS/ Đĩa |
Một trong những điểm đặc biệt của VinFast Vento là được trang bị động cơ IPM đặt bên (side motor) với công suất 4.000W, khả năng tăng tốc 0 - 50km trong 8 giây, tốc độ tối đa 80 km/h.
Ngoài ra, hệ thống pin Lithium-ion giúp xe có thể di chuyển quãng đường tới 110km sau 1 lần sạc trong điều kiện tiêu chuẩn. Với phương châm “Bứt phá công nghệ - Dẫn bước tương lai”, Vento là sự lựa chọn xứng đáng cho những khách hàng yêu thích lối sống xanh.
>>> Tham khảo thêm: Đánh giá chi tiết thông số kỹ thuật VinFast Vento
1.3. Xe máy điện VinFast Klara S
VinFast Klara S là mẫu xe máy điện thuộc phân khúc phổ thông do VinFast sản xuất và ra mắt năm 2019. Đây là bản nâng cấp của thế hệ xe máy điện đầu tiên VinFast Klara. Kế thừa những ưu điểm có sẵn từ “người anh em” tiền nhiệm, VinFast Klara S tỏa sáng với kiểu dáng đậm chất Ý thanh lịch, tựa như những viên kim cương lấp lánh, trường tồn.

Xe điện Klara S có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 1890 x 684 x 1125mm, yên xe cao 760mm, khoảng sáng gầm 125mm, khoảng cách trục bánh xe trước – sau 1321mm. Chỗ ngồi được thiết kế rộng rãi mang đến sự thoải mái cho người dùng.
Dưới đây là chi tiết Bảng thông số xe máy điện VinFast Klara S:
ĐỘNG CƠ |
|
Công suất hữu ích lớn nhất (W) |
1.700 |
Công suất danh định (W) |
1.200 |
Loại động cơ |
Động cơ Bosch, một chiều không chổi than |
Tốc độ tối đa (km/h) |
48 |
Tiêu chuẩn chống nước |
IP57 |
HỆ THỐNG PIN/ẮC QUY |
|
Loại pin/ắc quy |
Pin Lithium |
Dung lượng pin/ắc quy (Ah) |
22 Ampe/ giờ |
Trọng lượng trung bình (kg) |
7.8 |
Thời gian sạc đầy (h) |
3h (90% SOC) hoặc 4,8h (100% SOC)/pin |
Tiêu chuẩn chống nước |
IP67 |
Quãng đường xe đi được trong 1 lần sạc với tốc độ di chuyển 30km/h (km) |
120 |
HỆ THỐNG KHUNG/GIẢM XÓC/PHANH |
|
Giảm xóc trước |
Giảm chấn lò xo dầu Kaifa |
Giảm xóc sau |
Giảm chấn lò xo dầu Kaifa |
Phanh trước |
Phanh Nissin |
Phanh sau |
Phanh Nissin |
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN |
|
Khoảng cách trục bánh trước - sau (mm) |
1.321 |
Dài x rộng x cao (mm) |
1.890 * 684 * 1.125 |
Khoảng sáng gầm (mm) |
125 |
Chiều cao yên (mm) |
760 |
Thể tích cốp (l) |
17 |
Kích thước lốp trước/sau |
90/90 -14; 120/70 -12 |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG |
|
Đèn pha trước |
LED |
Đèn xi nhan - Đèn hậu |
LED |
Xe điện Klara S được trang bị động cơ Bosch của Đức với thiết kế một chiều không chổi than, công suất tối đa 1.700W giúp xe có thể đạt vận tốc 48km/h. Mẫu xe này sử dụng pin Lithium giúp gia tăng quãng đường di chuyển lên đến 120 km sau 1 lần sạc đầy.
Ngoài ra, VinFast Klara S còn được tích hợp công nghệ thông minh eSim giúp chủ xe dễ dàng quản lý, định vị phương tiện từ xa thông qua ứng dụng di động. Với những lợi thế đó, Klara S chính là mảnh ghép hoàn hảo cho cuộc sống năng động hiện đại và thân thiện với môi trường.
>>> Tham khảo thêm: Thông số kỹ thuật xe máy điện VinFast Klara S
1.4. Xe máy điện VinFast Klara A2
VinFast Klara A2 nằm trong phân khúc xe điện phổ thông. Thiết kế của mẫu xe này được lấy cảm hứng từ hình những viên kim cương 6 cạnh, tinh tế và đẳng cấp. Xe máy điện VinFast Klara A2 có sự phối màu linh hoạt, mang đến diện mạo ấn tượng gồm:
- Màu đỏ đậm - đen nổi bật, quyến rũ.
- Màu trắng ngọc trai - đen sang trọng, tinh tế.
- Màu xanh đậm - đen trẻ trung, cá tính.
- Màu xanh ngọc - đen thanh lịch, trang nhã.
- Màu xám - đen thời thượng.

Với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 1890 x 684 x 1125mm, Klara A2 nhỏ gọn giúp người điều khiển có thể dễ dàng di chuyển trong điều kiện giao thông chật chội.
Dưới đây là chi tiết bảng thông số kỹ thuật xe VinFast Klara A2:
ĐỘNG CƠ |
|
Công suất lớn nhất (W) |
2.300 |
Công suất danh định (W) |
1.200 |
Loại động cơ |
VinFast E Moter |
Kiểu động cơ |
Một chiều không chổi than |
Tốc độ tối đa (km/h) |
60 |
Tiêu chuẩn chống nước |
IP67 (có khả năng chịu ngập nước trong vòng 30 phút với mức ngập lên đến 0.5 mét) |
HỆ THỐNG ẮC QUY |
|
Loại ắc quy |
Ắc quy chì axit kín khí, 6 bình nối tiếp |
Dung lượng ắc quy (Ah) |
22 |
Khối lượng ắc quy (kg) |
40,5 |
Thời gian sạc đầy |
8h được 80%, 9h được 95%, 11h được 100% |
Tự ngắt sạc khi đầy bình |
Có |
Quãng đường đi được 1 lần sạc - tốc độ 30km/h |
90km |
Sạc điện với trạm sạc VinFast |
Có |
Tìm xe trong bãi đỗ bằng chìa khóa |
Có |
THÔNG SỐ CƠ BẢN |
|
Dài x rộng x cao (mm) |
1890 x 684 x 1125 |
Khoảng cách trục bánh trước - sau (mm) |
1321 |
Khoảng cách gầm xe (mm) |
125 |
Chiều cao yên (mm) |
757 |
Kích thước lốp trước | sau |
90/90-14 | 120/70-12 |
Đèn pha |
Halogen |
Đèn xi nhan |
LED |
Phanh trước |
Phanh đĩa |
Phanh sau |
Phanh cơ |
Thể tích cốp xe |
20 |
Xe máy điện VinFast Klara A2 được trang bị động cơ một chiều không chổi than VinFast E Motor công suất 1.200W, tốc độ tối đa 60km/h, khả năng tăng tốc từ 0 - 50km/h trong vòng 14s. Ngoài ra, Klara A2 có 2 chế độ lái Eco và Sport giúp xe di chuyển linh hoạt trên mọi cung đường.
>>> Tham khảo thêm:
- Khám phá những ưu điểm VinFast Klara A2 2021 phiên bản mới
- So sánh Klara S và Klara A2 2021: 2 phiên bản trung cấp của VinFast
1.5. Xe máy điện VinFast Feliz
Feliz là mẫu xe máy điện nằm trong phân khúc phổ thông của VinFast có giá bán cạnh tranh, khoảng 30 triệu đồng. Mẫu xe này hướng tới đối tượng khách hàng trẻ tuổi như sinh viên, nhân viên văn phòng.

Thiết kế xe máy điện VinFast Feliz thanh lịch với phần thân xe mềm mại, tối giản chi tiết.
Xe sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao (mm) là 1.912 x 693 x 1.128, khung xe chịu lực đạt tiêu chuẩn châu Âu giúp xe vận hành tốt trên mọi địa hình.
Bảng màu VinFast Feliz với xanh rêu, đỏ, trắng và đen, phù hợp cho cả nam và nữ ở nhiều lứa tuổi.
Dưới đây là chi tiết Bảng thông số kỹ thuật xe VinFast Feliz:
ĐỘNG CƠ |
|
Công suất hữu ích lớn nhất (W) |
2.250 |
Công suất danh định (W) |
1.200 |
Loại động cơ |
Động cơ một chiều không chổi than |
Tốc độ tối đa (km/h) |
60 |
Tiêu chuẩn chống nước |
IP67 |
HỆ THỐNG PIN/ẮC QUY |
|
Loại Pin/Ắc quy |
Ắc quy chì |
Dung lượng Ắc quy (Ah) |
20-22 |
Trọng lượng trung bình |
41 kg (6.85kg/bình ắc quy) |
Thời gian sạc đầy (h) |
20%-100% dung lượng: 8 5%-100% dung lượng: 10 0%-100% dung lượng: 12 |
Tiêu chuẩn chống nước |
IP67 |
Quãng đường đi được trong 1 lần sạc khi duy trì tốc độ 30km/h |
90km |
HỆ THỐNG KHUNG/GIẢM XÓC/PHANH |
|
Giảm xóc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau |
Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước |
Phanh đĩa |
Phanh sau |
Phanh tang trống |
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN |
|
Khoảng cách trục bánh trước – sau (mm) |
1.320 |
Dài x rộng x cao (mm) |
1.912 x 693 x 1.128 |
Khoảng sáng gầm (mm) |
145 |
Chiều cao yên (mm) |
770 |
Thể tích cốp (l) |
20 |
Kích thước lốp trước/sau |
90/90 – 14 120/70 – 14 |
TRỌNG LƯỢNG |
|
Xe và Ắc quy (kg) |
126 |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG |
|
Đèn pha trước |
LED projector |
Đèn xi nhan – Đèn hậu |
LED |
VinFast Feliz sử dụng động cơ điện một chiều không chổi than, được tích hợp ở phần vành của bánh sau, mang đến khả năng tăng tốc một cách mượt mà, không tạo tiếng ồn.
Xe sử dụng hệ thống ắc quy chì, dung lượng 20 - 22Ah, cho phép di chuyển quãng đường lên đến 90km ở tốc độ 30km/h sau 1 lần sạc đầy.
>>> Tham khảo thêm: Review VinFast Feliz: Xe máy điện tầm trung có chất lượng ưu việt
1.6. Xe máy điện VinFast Ludo
Nằm trong phân khúc xe máy điện phổ thông, VinFast Ludo nổi bật với thiết kế gọn nhẹ, bảng màu chất cá tính, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Đặc biệt, xe thích hợp để di chuyển tại khu vực có mật độ giao thông đông đúc hoặc những ngách nhỏ.

Gầm Ludo được thiết kế cao 147mm, giúp xe dễ dàng vượt qua các chướng ngại vật trên đường, đặc biệt là lên xuống vỉa hè. Nằm trong tầm giá 10.000.000 VNĐ đến 15.000.000 VNĐ, Ludo là chiếc xe máy điện quốc dân của học sinh, sinh viên.
Dưới đây là chi tiết Bảng thông số kỹ thuật xe VinFast Ludo:
ĐỘNG CƠ |
|
Công suất danh định (W) |
500 |
Công suất hữu ích lớn nhất (W) |
1100 |
Động cơ |
Động cơ Bosch, một chiều không chổi than |
Tốc độ tối đa (km/h) |
35 |
Giảm sóc trước và sau |
Trước: Giảm chấn lò xo dầu Sau: Giảm xóc đôi |
THÔNG SỐ CƠ BẢN |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
1700 x 715 x 1070 |
Chiều cao yên (mm) |
750 |
Khoảng sáng gầm (mm) |
147 |
Trọng lượng trung bình (kg) |
68 |
Khoảng cách trục bánh xe trước – sau (mm) |
1157 |
Kích thước lốp trước – sau |
70/90-14 | 80/90-14 |
Giảm xóc trước và sau |
Giảm chấn lò xo dầu, giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước |
Phanh đĩa Hengtong |
Phanh sau |
Phanh tang trống dẫn động cơ khí |
Đèn pha trước |
Led Projector |
Đền xin nhan, Đèn hậu |
LED |
Kết nối |
Định vị xe (GPS), TÍCH HỢP eSIM |
Tính năng chống trộm |
Có |
HỆ THỐNG PIN |
|
Loại pin |
Pin Lithium |
Dung lượng |
22Ah/pin |
Loại sạc |
400W di động |
Thời gian sạc tiêu chuẩn |
Từ 0 - 90%: 3 giờ Từ 0 - 100%: là 4.8 giờ |
Quãng đường di chuyển được khi pin sạc đầy với tốc độ 30km/ h |
75 km |
Tiêu chuẩn chống nước |
IP57 |
Động cơ Bosch được trang bị trên VinFast Ludo là động cơ một chiều không chổi than, công suất 500W mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ, leo dốc 7 độ an toàn. Xe có thể di chuyển quãng đường tối đa lên tới 75km.
Cung cấp năng lượng hoạt động cho VinFast Ludo là pin Lithium đạt chuẩn IP57 giúp người dùng yên tâm di chuyển trong nhiều điều kiện thời tiết.
>>> Tham khảo thêm:
- Tổng hợp chi tiết thông số kỹ thuật xe máy điện VinFast Ludo
- Đánh giá xe điện VinFast Ludo: Chất lượng vượt trội, giá thành hợp lý
1.7. Xe máy điện VinFast Impes
Dù nằm trong phân khúc phổ thông, xe máy điện VinFast Impes vẫn được trang bị chỉn chu từng chi tiết. Xe được thiết kế bởi 2 studio danh tiếng trên thế giới đến từ nước Ý là Torino Design và Ital Design.
VinFast Impes chinh phục người dùng với vẻ ngoài nổi bật, hiện đại và cá tính. Những điểm nhấn dứt khoát mang đến vẻ đẹp đậm chất thể thao, mạnh mẽ cho mẫu xe này.
Sự nhỏ gọn của Impes giúp khách hàng có thể điều khiển linh hoạt ở nhiều địa hình khác nhau.

Với 5 màu sắc: đỏ, xanh, xanh đậm, xám, trắng, người tiêu dùng có thể thoải mái lựa chọn chiếc xe Impes phù hợp với cá tính, nhu cầu và lứa tuổi của mình.
Dưới đây là chi tiết Bảng thông số kỹ thuật xe VinFast Impes:
ĐỘNG CƠ |
|
Công suất định danh (W) |
1200 |
Công suất lớn nhất (W) |
1700 |
Kiểu động cơ |
Động cơ Bosch, một chiều không chổi than |
Vận tốc tối đa |
49 km/h |
Tiêu chuẩn chống nước động cơ |
IP57 |
HỆ THỐNG PIN |
|
Loại Pin |
Pin Lithium-ion |
Dung lượng (Ah) |
22 |
Thời gian sạc tiêu chuẩn |
Từ 0 - 90%: 3 giờ Từ 0 - 100%: 4.8 giờ |
Quãng đường đi được 1 lần sạc với tốc độ 30km/h (km) |
70 |
Tiêu chuẩn chống nước |
IP57 |
THÔNG SỐ CƠ BẢN |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
1800 x 710 x 1070 |
Chiều cao yên (mm) |
733 |
Trọng lượng (kg) |
75 |
Khoảng cách trục bánh trước – bánh sau (mm) |
1300 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
155 |
Kích thước lốp trước – sau |
90/90-12 | 90/90-12 |
Đèn pha trước |
Led Projector |
Đèn xin nhan, Đèn hậu |
LED |
Bộ kết nối thông minh |
eSIM, GPS |
Chìa khóa chống trộm |
Khi xe bị dắt đi một khoảng nhất định hoặc ổ khóa điện bị mở khóa trái phép, xe sẽ rung lắc và cảnh báo bằng còi. |
VinFast Impes được trang bị động cơ Bosch công suất 1.200W, 2 chế độ lái Eco (hợp với các tuyến đường bằng phẳng, dễ đi) và Sport (di chuyển ở khu vực nhiều đoạn gập ghềnh, leo dốc hoặc chở người/đồ vật nặng). Ngoài ra, xe còn có khả năng leo dốc 10 độ với tốc độ tối đa 49km/h.
Pin Lithium-ion dung lượng 22AH giúp xe chạy được khoảng 70km sau một lần sạc đầy. Cùng với tiêu chuẩn chống nước IP57, Impes có khả năng chịu ngập ở mực nước 0.5m trong vòng 30 phút liên tục, người sử dụng hoàn toàn yên tâm di chuyển khi trời mưa.
>>> Tham khảo thêm:
- 3 ưu điểm của xe máy điện VinFast Impes được đánh giá cao
- Đánh giá thông số kỹ thuật xe máy điện VinFast Impes có gì đáng chú ý
1.8. Xe máy điện VinFast Tempest
VinFast Tempest là mẫu xe được cải tiến từ VinFast Impes, mang đến trải nghiệm mới mẻ cho người dùng. Xe được thiết kế với những góc cạnh mạnh mẽ. Điểm nhấn từ tem dán hoa văn và logo trang trí dọc ở mặt trước và thân xe tạo nên sự phá cách đầy ấn tượng cho Tempest.

Xe VinFast Tempest có chiều dài tổng thể dài x rộng x cao là 1800 x 710 x 1063mm, trọng lượng 130kg, chiều cao yên 750mm, phù hợp với vóc dáng người Việt. Bên cạnh đó, khoảng sáng gầm 141mm giúp xe dễ dàng vượt qua mọi địa hình.
Với 6 màu sắc bắt mắt, thời thượng là hồng, đỏ, trắng, xanh, xanh đậm và ghi, khách hàng có thể thoải mái lựa chọn màu xe VinFast Tempest phù hợp với mình.
Dưới đây là chi tiết Bảng thông số kỹ thuật xe VinFast Tempest:
ĐỘNG CƠ |
|
Công suất danh định (W) |
1200 |
Công suất lớn nhất (W) |
1600 |
Loại động cơ |
VinFast E Motor |
Kiểu động cơ |
Một chiều không chổi than |
Vận tốc tối đa (km/h) |
49 |
THÔNG SỐ CƠ BẢN |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
1800 x 710 x 1063 |
Khoảng cách trục bánh trước – bánh sau (mm) |
1286 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
141 |
Chiều cao yên (mm) |
750 |
Phanh trước |
Phanh đĩa |
Phanh sau |
Phanh tang trống |
Kích thước lốp trước | sau |
90/90-12 44J | 90/90-12 44J |
Khối lượng net (kg) |
103 (Gồm ắc quy) |
Đèn pha |
LED |
Đèn xi nhan – Đèn hậu |
LED |
Giảm xóc trước |
Ống lồng, lò xo trụ, giảm chấn dầu |
Giảm xóc sau |
Giảm xóc đôi, lò xo trụ, giảm chấn dầu |
HỆ THỐNG ẮC QUY |
|
|
Ắc-quy chì axit kín khí, 5 bình nối tiếp |
Chuẩn chống nước |
Có |
Dung lượng ắc quy (Ah) |
21 |
Tự ngắt sạc khi đầy bình |
Có |
Thời gian sạc đầy |
0 - 80%: 8h 0 - 100%: 10h |
VinFast Tempest sử dụng động cơ VinFast E Motor một chiều không chổi than do chính hãng VinFast sản xuất với công suất tối đa 1.600W, giúp xe tăng tốc mạnh mẽ trên mọi địa hình.
Hệ thống ắc quy chì dung lượng 21Ah, cho phép người dùng di chuyển quãng đường dài 80Km sau một lần sạc đầy.
Xe máy điện VinFast được nhiều người dùng ưa chuộng bởi thiết kế tinh tế hiện đại, màu sắc phong phú kèm khả năng vận hành vượt trội, tính năng thông minh và ứng dụng công nghệ ưu việt. 8 dòng xe máy điện VinFast trải đều các phân khúc từ phổ thông (Ludo, Impes, Tempest), trung cấp (Klara S, Klara A2, Feliz), đến cao cấp (Theon, Vento). Với sự lựa chọn đa dạng này, khách hàng sẽ dễ dàng tìm được một mẫu xe phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng của riêng mình.
2. Bảng giá xe máy điện VinFast mới nhất
Không chỉ gây ấn tượng trong thiết kế, động cơ, những tính năng an toàn, giá các loại xe máy điện VinFast phù hợp với những trải nghiệm mang lại, bên cạnh đó, người tiêu dùng còn được hưởng chính sách thuê pin ưu việt. Dưới đây là bảng giá xe máy điện VinFast mới nhất kèm thông tin chi phí cọc pin và các gói thuê pin đang được áp dụng:
Mẫu xe |
Giá niêm yết (bao gồm VAT) |
Chi phí cọc pin |
Gói thuê pin |
VinFast Theon |
63.900.000 VNĐ (đã bao gồm bộ sạc) |
2.400.000 VNĐ (2 pin) |
Chỉ áp dụng gói thuê tiêu chuẩn 2 pin 350.000 VNĐ/tháng, không giới hạn quãng đường đi. |
VinFast Vento |
56.350.000 VNĐ (đã bao gồm VAT, không bao gồm pin) |
Khách hàng không cần đặt cọc pin |
Gói thuê pin linh hoạt: 199.000 VNĐ/1 tháng (di chuyển tối đa 500 km/tháng). Trả thêm 406 VNĐ/km phụ trội. Gói thuê pin cố định: 350.000 VNĐ/1 tháng (Không giới hạn số km di chuyển). |
VinFast Klara S |
39.900.000 VNĐ |
2.400.000 VNĐ (2 pin) |
Gói thuê pin tiêu chuẩn: 220.000 VNĐ/tháng không giới hạn quãng đường đi. Gói thuê pin siêu tiết kiệm: 149.000 VNĐ/tháng giới hạn đi không quá 300km/tháng. |
VinFast Klara A2 |
26.900.000 VNĐ (đã bao gồm bộ sạc). |
Mẫu xe VinFast Klara A2 sử dụng ắc quy chì nên không áp dụng chương trình thuê pin. |
|
VinFast Feliz |
24.900.000 VNĐ (đã bao gồm bộ sạc). |
Mẫu xe VinFast Feliz sử dụng ắc quy chì nên không áp dụng chính sách thuê pin. |
|
VinFast Ludo |
12.900.000 VNĐ (đã bao gồm bộ sạc). |
1.200.000 VNĐ (1 pin)
|
Gói thuê pin tiêu chuẩn: 220.000 VNĐ/tháng không giới hạn quãng đường đi. Gói thuê pin siêu tiết kiệm: 149.000 VNĐ/tháng giới hạn đi không quá 300km/tháng. |
VinFast Impes |
14.900.000 VNĐ (đã bao gồm bộ sạc và ắc quy). |
1.200.000 VNĐ (1 pin)
|
Gói thuê pin tiêu chuẩn: 220.000 VNĐ/tháng không giới hạn quãng đường đi. Gói thuê pin siêu tiết kiệm: 149.000 VNĐ/tháng giới hạn đi không quá 300km/tháng. |
VinFast Tempest |
19.250.000 VNĐ (đã bao gồm bộ sạc). |
Mẫu xe VinFast Tempest sử dụng ắc quy chì nên không áp dụng chính sách thuê pin. |
Giá các loại xe máy điện VinFast khác nhau tùy theo phân khúc và tính năng. Dựa vào nhu cầu, sở thích và khả năng tài chính, khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn mẫu xe điện phù hợp nhất với mình.
3. Thông tin về thuê pin khi mua xe máy điện VinFast
Nhằm giúp khách hàng tiết kiệm chi phí vận hành, hạn chế rủi ro các vấn đề về pin, VinFast triển khai chính sách thuê pin hấp dẫn. Tham khảo thông tin về thuê pin khi mua xe máy điện VinFast dưới đây:
Hạng mục |
Mức phí (VNĐ) |
Ghi chú |
Giá bán pin |
8.600.000 VNĐ/1 pin |
Giá bán đã bao gồm VAT Pin được bảo hành 3 năm |
Đặt cọc pin |
1.200.000 VNĐ/1 pin |
Sẽ hoàn trả khách hàng khi thanh lý hợp đồng thuê pin |
Gói thuê 1 pin |
220.000 VNĐ |
Không giới hạn quãng đường đi. |
Gói thuê 2 pin |
350.000 VNĐ |
|
Gói thuê bao siêu tiết kiệm - 1 pin |
149.000 VNĐ |
Giới hạn di chuyển không quá 300km/tháng Quy định chính sách áp dụng trong trường hợp khách hàng vừa sử dụng Pin thuê của VinFast, vừa sử dụng Pin khác (i) Gói siêu tiết kiệm vẫn được áp dụng nếu xe có quãng đường chạy không quá 300km/tháng (ii) Gói siêu tiết kiệm sẽ không có hiệu lực nếu xe có quãng đường chạy trên 300km/tháng. |
Gói thuê bao siêu tiết kiệm - 2 pin |
299.000 VNĐ |
|
Phí đổi pin |
25.000 VNĐ/1 lần/1 pin |
Áp dụng phí đổi pin từ ngày 21/4/2020. |
Phí cứu hộ pin |
50.000 VNĐ/1 lần/1 pin 75.000 VNĐ/1 lần/2 pin |
Khách hàng tham khảo mua xe trực tiếp tại các showroom, đại lý VinFast trên toàn quốc hoặc trực tuyến qua website VinFast. Với khách hàng chưa đủ điều kiện thanh toán ngay toàn bộ chi phí, VinFast hỗ trợ trả góp khi mua xe máy điện với rất nhiều ưu đãi.
Khách hàng có thể tìm hiểu chi tiết hơn về chính sách cho thuê pin xe máy điện VinFast cũng như đăng ký mua xe máy điện VinFast. Để có thêm thông tin hoặc cần hỗ trợ tư vấn về sản phẩm của VinFast, vui lòng liên hệ với chúng tôi:
- Tổng đài: 1900 23 23 89
- Email chăm sóc khách hàng: [email protected]
>> Tham khảo thêm: