CẬP NHẬT CHÍNH SÁCH CHĂM SÓC ĐẶC BIỆT CHO DÒNG XE CAO CẤP VF 9
Chính sách đặc quyền
Tiêu chí |
Dịch vụ đặc quyền cho KH VF 9 |
|
1 |
Có hotline chăm sóc riêng |
Khách hàng VF 9 khi gọi đến Hotline của VinFast sẽ được chăm sóc, phục vụ 24/7 bởi nhóm nhân viên chăm sóc khách hàng chuyên trách có trình độ cao nhất, đảm bảo tiếp nhận ý kiến, phản ánh của khách hàng và xử lý nhanh chóng kịp thời. |
2 |
Tiếp cận dịch vụ sửa chữa nhanh và thuận tiện |
Giao nhận xe miễn phí tại địa điểm theo KH yêu cầu (trong giờ hành chính)
|
3 |
Trải nghiệm vượt trội khi vào Xưởng dịch vụ |
|
4 |
Sạc miễn phí |
Khách hàng VF 9 được sạc miễn phí 2 năm tại các trạm sạc công cộng của VF
|
5 |
Đổi xe VF 9 mới |
Khách hàng phải chi trả thêm với mức = (100% - A) * B
Trong đó A: Tỷ lệ khi mua lại tương ứng theo mốc thời gian xe đã qua sử dụng (theo chính sách của VinFast) – Phụ lục 1 B: Giá xe đổi ngang theo chính sách bán lẻ hiện tại
Khách hàng phải chi trả thêm theo mức = [Tổng chi trả cho trường hợp đổi ngang xe cùng loại] + [Chênh lệch Giá giữa Dòng xe KH đổi mới với Dòng xe KH trả lại] (Giá xe được quy định theo chính sách bán lẻ tại thời điểm KH thực hiện thu cũ đổi mới)
Thời hạn đăng ký tham gia Chương trình: Từ ngày 25/09/2024 đến hết ngày 31/12/2024.
Điều kiện áp dụng:
|
6 |
Cam kết mua lại xe |
VF cam kết mua lại xe VF 9 với mức giá 78% sau 24 tháng và 70% sau 36 tháng tính theo giá NET (*) Với các mốc thời gian khác, áp dụng theo Phụ lục 1 (*):Giá NET là giá khách hàng thực trả khi mua xe từ VinFast hoặc nhà phân phối/đại lý chính hãng của VinFast, được tính bằng giá trị trước thuế trên hóa đơn trừ (-) đi tổng mệnh giá của các gói ưu đãi khuyến mại (bằng tiền hoặc không bằng tiền) do VinFast cung cấp cho khách hàng. Điều kiện áp dụng:
|
7 |
Đối với Xe VIN 2023 |
Bổ sung chính sách cho khách hàng mua xe VF 9 VIN 2023
|
(*) Các mốc thời gian tính từ ngày xuất hóa đơn.
PHỤ LỤC 1 – TỶ LỆ GIÁ MUA LẠI CHO KHÁCH HÀNG VF 9
Mốc thời gian sử dụng xe |
Tỷ lệ khi MUA LẠI |
Từ 6 tháng trở xuống |
90.0% |
8 tháng |
88.7% |
10 tháng |
87.3% |
12 tháng |
86.0% |
14 tháng |
84.7% |
16 tháng |
83.3% |
18 tháng |
82.0% |
20 tháng |
80.7% |
22 tháng |
79.3% |
24 tháng |
78.0% |
26 tháng |
76.7% |
28 tháng |
75.3% |
30 tháng |
74.0% |
32 tháng |
72.7% |
34 tháng |
71.3% |
36 tháng |
70.0% |
*** Quy định về dòng xe đổi ngang:
Xe hiện tại |
VF 9 Eco |
VF 9 Plus |
Xe đổi ngang |
VF 9 Eco |
VF 9 Plus |